Quý đồng đạo Võ Lâm Truyền Kỳ thân mến,
Tại bản tin trước đây, Bổn Trang đã từng cùng chư vị đồng đạo đề cập đến sự xuất hiện của một loại trang bị mới với những thuộc tính quý đã làm võ lâm dấy lên sóng gió. Sau bao ngày tìm hiểu và thu thập tin tức từ khắp nơi, Bổn Trang đã tìm được nguồn gốc của những trang bị quý giá, vén lên tấm màn bí mật liên quan đến loài linh điểu Minh Phượng.
Và nay, Bổn Trang quyết định chia sẻ thông tin cùng võ lâm đồng đạo trong thiên hạ. Theo đó, kể từ sau bảo trì ngày 03/10/2013, quý đồng đạo sẽ có thể nâng cấp trang bị lên Minh Phượng với công thức như sau:
Công thức nâng cấp lên trang bị Minh Phượng
Nhân vật có thể tự chọn hệ phái mình mong muốn, sau đó thực hiện theo các bước:
- Mang đủ nguyên liệu đến NPC Thợ Rèn tại thất đại thành thị.
- Chọn: Ta muốn luyện trang bị (ví dụ: Minh Phượng Hạ Giới).
- Chọn: Ta muốn luyện trang bị (ví dụ: Võ Đang Khí).
- Cho nguyên liệu vào và xác nhận.
Công thức | Nhận được |
---|---|
1 Minh Phượng Kim Bài + 1 Minh Phượng Lệnh + 3 Bạch Hổ Thạch + 1 Nón Xích Lân + n Đồ Phổ Minh Phượng Khôi + m Minh Phượng Bảo Thạch + x Minh Phượng Thiên Thạch + y Minh Phượng Thần Thạch + 15.000 vạn lượng | Trang bị Minh Phượng tương ứng |
Lưu ý
- Nếu sử dụng nguyên liệu là Vũ Khí Xích Lân (Võ Đang Khí) thì khi ghép thành công sẽ nhận được là Vũ Khí Minh Phượng (Võ Đang Khí).
- Khi chế tạo vật phẩm thất bại thì sẽ trả lại Trang Bị Xích Lân ban đầu đã bỏ vào khung.
- n, m, x, y: Là số lượng vật phẩm bỏ vào khung (tối đa 09 vật phẩm mỗi loại).
- Số lượng Đồ Phổ vượt quá sẽ bị trả lại.
- Vật phẩm tăng tỉ lệ nếu như bỏ vào vượt quá 100% sẽ mất cùng các nguyên liệu sau khi ép thành công trang bị Minh Phượng.
- Trang bị Minh Phượng thuộc tính tối đa chỉ có thể nhận được từ phần thưởng giải đấu Võ Lâm Minh Chủ và Thiên Hạ Đệ Nhất Bang.
- Thuộc tính thời gian phục hồi và tốc độ xuất chiêu vẫn ngẫu nhiên như trang bị Xích Lân.
Thu thập vật phẩm
Vật phẩm | Ghi chú |
---|---|
![]() Bạch Hổ Thạch |
|
![]() Đồ phổ Minh Phượng (Khôi/Y/Hài/Yêu Đái/Hộ Uyển/Hạng Liên/Bội/Thượng Giới/Hạ Giới/Vũ Khí) |
|
![]() Minh Phượng Kim Bài |
|
![]() Minh Phượng Lệnh |
|
![]() Minh Phượng Bảo Thạch |
|
![]() Minh Phượng Thiên Thạch |
|
![]() Minh Phượng Thần Thạch |
Thuộc tính trang bị Minh Phượng
Thuộc tính đặc biệt (chỉ có ở trang bị Nón - Vũ khí - Áo)
Môn phái | Thuộc tính | Nhỏ nhất | Tối đa |
---|---|---|---|
Thiếu Lâm | Phản đòn tầm xa | 3% | 5% |
Thiên Vương | Sinh lực tối đa | 5% | 10% |
Đường Môn | Xác suất trọng kích | 1% | 2% |
Ngũ Độc | Thời gian phát độc | 3% | 5% |
Thúy Yên | Thời gian trì hoãn | 10% | 20% |
Nga My | Thời gian trì hoãn | 10% | 20% |
Cai Bang | Gia tăng sát thương | 10% | 15% |
Thiên Nhẫn | Xác suất bỏ qua hóa giải sát thương | 1% | 3% |
Côn Lôn | Tạo thành thời gian choáng | 5% | 15% |
Võ Đang | Tỷ lệ tạo thành choáng | 1% | 3% |
Thuộc tính bình thường
Thuộc tính | Nhỏ nhất | Tối đa |
---|---|---|
Các chỉ số kháng | 60% | 65% |
Các chỉ số giảm thời gian | 80% | 90% |
Triệt tiêu sát thương | 60 | 65 |
Sát thương vật lý ngoại công | 110 điểm | 120 điểm |
Băng sát ngoại công | 140 điểm | 150 điểm |
Kháng tất cả | 30% | 32% |
Xác suất hóa giải sát thương | 3% | 5% |
Hình ảnh trang bị vũ khí
Hình ảnh | |
---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |