Trở về trang chủ Võ Lâm Truyền Kỳ

Bản cập nhật đặc biệt tháng 07/2020

Từ 01-07-2020 đến01/07/2020

n Chiến sẽ được áp dụng từ ngày 06/07/2020, quý kỳ sĩ vui lòng xem qua tất cả thông tin sau đấy để có thể thực hiện một số chức năng trên Ấn Chiến cũng như đổi Tẩy Luyện Châu nhé.

NPC và vật phẩm liên quan

NPCChi tiết

NPC Thợ Khắc Ấn
  • Vị trí: Đại lý 199/196)
  • Chức năng: Thao tác Ấn Chiến, Đổi Tẩy Luyện Châu

Rương Ấn Chiến
  • Nguồn gốc: Tham gia tính năng
    • Viêm Đế (chắc chắn nhận được)
    • Vượt Ải, Cây Thiên Lộc, Túi Hương, Tống Kim 10.000 điểm trở lên ngẫu nhiên nhận được
    • Phần thưởng tính năng Anh Hùng Tháp
  • Tính chất: Xếp chồng 250 cái/1ô. Không ném ra, rớt khi PK
  • Cách sử dụng: Chuột phải sử dụng
 -

Chía khóa Ấn Chiến
  • Nguồn gốc: Kỳ trân các giá 7 tiền đồng
  • Tính chất: Xếp chồng 250 cái/1ô. Không ném ra, rớt khi PK
  • Các sử dụng:
 -

Ngũ Hành hồn Thạch
Kim/Mộc/Thủy/Hỏa/Thổ
  • Nguồn gốc: Mở rương ấn chiến
  • Tính chất: Xếp chồng tối đa 50 hồn thạch/ 1 ô. Không ném ra, rớt khi PK
  • Cách sử dụng: Nguyên liệu chế tạo Ấn Chiến
 -

Ngũ Hành Ấn – Kim/mộc/thủy/hỏa/thổ và loại Công/Thủ/Hỗ Trợ
  • Nguồn gốc: Chế tạo từ NPC Thợ Khắc Ấn
  • Tính chất: Không xếp chồng. Không rơi khi PK
 -

Bạch/Thanh/Lam/Tử Tinh Ngọc
  • Nguồn gốc:
    • Mở rương ấn chiến
    • Nhấp chuột phải nâng cấp theo thứ tự Bạch Tính Ngọc → Thanh Tinh Ngọc → Lam Tinh Ngọc
  • Lưu ý Khi ghép:
    • Bạch tinh ngọc lên thanh tinh ngọc sẽ có tỷ lệ nhận lam tinh ngọc
    • Thanh tinh ngọc lên lam tinh ngọc có tỷ lệ nhận được tử tinh ngọc
 -

Ngũ Hành Dẫn
  • Nguồn gốc:
    • Kỳ trân các giá 5 tiền đồng
    • Mở rương ấn chiến
  • Tính chất: Xếp chồng tối đa 200/ 1 ô. Không ném ra, rớt khi PK.
  • Công dụng:
 -

Tẩy Luyện Châu
  • Nguồn gốc:
    • Tính năng và sự kiện
    • Đổi Bạch Ấn tại NPC thợ khắc ấn
  • Tính chất: Xếp chồng tối đa 250/1 ô. Không ném ra, rớt khi PK.
 -

Sử dụng Rương Ấn Chiến

  • Mở Rương Ấn Chiến miến phí:
Vật phẩmSố lượngTính chất
Kim Hồn Thạch 1 Khóa
Mộc Hồn Thạch 1 Khóa
Thủy Hồn Thạch 1 Khóa
Hỏa Hồn Thạch 1 Khóa
Thổ Hồn Thạch 1 Khóa
  • Dùng Chìa Khóa Ấn Chiến:
Vật phẩmSố lượngTính chất
Kim Hồn Thạch 2 Khóa
Mộc Hồn Thạch 2 Khóa
Thủy Hồn Thạch 2 Khóa
Hỏa Hồn Thạch 2 Khóa
Thổ Hồn Thạch 2 Khóa
Bạch Tinh Ngọc 1 Không khóa
Bạch Tinh Ngọc 2 Không khóa
Bạch Tinh Ngọc 4 Không khóa
Bạch Tinh Ngọc 6 Không khóa
Bạch Tinh Ngọc 8 Không khóa
Bạch Tinh Ngọc 2 Không khóa
Bạch Tinh Ngọc 5 Không khóa
Bạch Tinh Ngọc 10 Không khóa
Bạch Tinh Ngọc 20 Không khóa
Bạch Tinh Ngọc 30 Không khóa
Bạch Tinh Ngọc 40 Không khóa
Ngũ Hành Dẫn 2 - 30 Không khóa

Chế tạo Ấn

  • Bước 1: Đến NPC Thợ Khắc Ấn đối thoại chế tạo Ấn Chiến
  • Bước 2: Chọn thao tác

  • Bước 3: Chọn chế tác gồm: Ngũ Hành và loại của Ấn Chiến
  • Nguyên liệu chế tác:
  • Ngũ hành dẫn
  • Hồn thạch ( kim/mộc/thủy/hỏa/thổ) mỗi loại 1 cái
  • Ngân lượng: 1.000 vạn lượng

Tẩy luyện thuộc tính

  • Dựa theo phẩm chất (màu) ấn chiến khi tẩy sẽ tốn Tẩy Luyện Châu Khác nhau
Loại ẤnTẩy Luyện Châu
Bạch Ấn 2
Thanh Ấn 4
Lam Ấn 6
Tử Ấn 8
Hoàng Ân 10
  • Tẩy luyện thàn công tất cả các thuộc tính cơ bản xuất hiện ngẫu nhiên thuộc tính mới
  • Chỉ tẩy loại thuộc tính, cấp thuộc tính không thay đổi

  • Khắc Ấn Chiến

  • Tăng thuộc tính cơ bản Ấn Chiến:


Cấp điêu khắc thuộc tính
Cấp Ngũ Hành ẤnNgân Lượng cần
BạchThanhLamTửHoàng
Lv2 50 30 10  -  - 1000
Lv3 50 30 10  -  - 1000
Lv4 50 30 10  -  - 1000
Lv5 50 30 10  -  - 1000
Lv6 50 30 10  -  - 1000
Lv7 50 30 10  -  - 1000
Lv8 50 30 10  -  - 1000
Lv9 50 30 10  -  - 1000
Lv10 50 30 10  -  - 1000
Lv11 50 30 10  -  - 2000
Lv12 50 30 10  -  - 2000
Lv13 50 30 10  -  - 2000
Lv14 50 30 10  -  - 2000
Lv15 50 30 10  -  - 2000
Lv16 50 30 10  -  - 2000
Lv17 50 30 10  -  - 2000
Lv18 50 30 10  -  - 2000
Lv19 50 30 10  -  - 2000
Lv20 50 30 10  -  - 2000
Lv21  - 30 10  -  - 3000
Lv22  - 30 10  -  - 3000
Lv23  - 30 10  -  - 3000
Lv24  - 30 10  -  - 3000
Lv25  - 30 10  -  - 3000
Lv26  - 30 10  -  - 3000
Lv27  - 30 10  -  - 3000
Lv28  - 30 10  -  - 3000
Lv29  - 30 10  -  - 3000
Lv30  - 30 10  -  - 3000
Lv31  -  - 10  -  - 4000
Lv32  -  - 10  -  - 4000
Lv33  -  - 10  -  - 4000
Lv34  -  - 10  -  - 4000
Lv35  -  - 10  -  - 4000
Lv36  -  - 10  -  - 4000
Lv37  -  - 10  -  - 4000
Lv38  -  - 10  -  - 4000
Lv39  -  - 10  -  - 4000
Lv40  -  - 10  -  - 4000
Lv41  -  -  - 5  - 5000
Lv42  -  -  - 5  - 5000
Lv43  -  -  - 5  - 5000
Lv44  -  -  - 5  - 5000
Lv45  -  -  - 5  - 5000
Lv46  -  -  - 5  - 5000
Lv47  -  -  - 5  - 5000
Lv48  -  -  - 5  - 5000
Lv49  -  -  - 5  - 5000
Lv50  -  -  - 5  - 5000
Lv51  -  -  -  - 2 10000
Lv52  -  -  -  - 2 10000
Lv53  -  -  -  - 2 10000
Lv54  -  -  -  - 2 10000
Lv55  -  -  -  - 2 10000
Lv56  -  -  -  - 2 10000
Lv57  -  -  -  - 2 10000
Lv58  -  -  -  - 2 10000
Lv59  -  -  -  - 2 10000
Lv60  -  -  -  - 2 10000

Tăng cấp Ấn Chiến

  • Thuộc tính cơ bản đạt tối đa mới có thể tăng cấp
  • Tăng cấp thành công nhận được thuộc thêm 1 thuộc tính cơ bản cấp 1
  • Cấp và loại thuộc tính cơ bản trước khi tăng cấp không thay đổi
Tăng bậcTiêu haoLợi ích
Ngũ Hành DẫnTinh NgọcTiền vạn
Bạch Ấn → Thanh Ấn 50 150 Thanh Tinh Ngọc 5000 vạn Tăng ngẫu nhiên 1 thuộc tính cơ bản (tổng cộng 4), cấp điêu khắc max là 30
Thanh Ấn → Lam Ấn 100 100 Lam Tinh Ngọc 10000 vạn Tăng ngẫu nhiên 1 thuộc tính cơ bản (tổng cộng  5), cấp điêu khắc max là 40
Lam Ấn →Tử Ấn 150 30 Tử Tinh Ngọc 20000 vạn Tăng ngẫu nhiên 1 thuộc tính ẩn 1, cấp điêu khắc max là 50
Tử Ấn → Hoàng Ấn 200 10 Hoàng Tinh Ngọc 50000 vạn Tăng ngẫu nhiên 1 thuộc tính ẩn 2, cấp điêu khắc max là 60
Hoàng Ấn điêu khắc đến lv60 - - - Tăng cố định 1 thuộc tính ẩn 3
  • Các thuộc tính ẩn:
Thuộc tính ẩn 1Thuộc tính ẩn 2Thuộc tính ẩn 3
Kháng tất cả (%) Kỹ năng công kích (%) Ngự kình +300
Hóa giải sát thương Tỉ lệ chí tử (%) Ngự kình +600
Kháng chí tử (%) Bỏ qua tất cả kháng Ngự kình +1000
Bỏ qua hóa giải (hóa giải cách đảng) Gia tăng Sát thương (điểm)
Kháng trọng kích (%) Sát thương vật lý (điểm)
Triệt tiêu sát thương (điểm) Thời gian độc phát giảm (%)
Phòng thủ vật lý Hút sinh lực
Lôi phòng Bỏ qua lôi phòng
Băng phòng Bỏ qua băng phòng
Hỏa phòng Bỏ qua hỏa phòng
Độc phòng Bỏ qua độc phòng
Sinh lực tối đa (%) Bỏ qua phổ phòng
Sát thương giảm kháng Tăng thời gian trì hoãn (%)
Thời gian phục hồi Tỉ lệ tạo thành sát thương
Giảm thời gian làm chậm (%) Sát thương hoạt động
Sức mạnh Tạo thành thời gian choáng
Sinh khí Tỉ lệ choáng (%)
Thân pháp Băng Sát nội công
Giảm tỉ lệ choáng (%) Hỏa sát nội công
Nội công Lôi Sát nội công
Giảm thời gian choáng (%) Độc Sát nội công (điểm/lần)
Sinh lực tối đa (điểm) Tăng thời gian choáng (%)
Nội lực tối đa (điểm)
Nội lực tối đa (%)

Kích hoạt, tẩy luyện thuộc tính ẩn

  • Cấp bậc tử ấn trở lên mới mở thêm thuộc tính ẩn
  • Thuộc tính ẩn cần phải kích hoạt

  • Tẩy luyện thuộc tính ẩn

Trùng luyện thuộc tính chính Ấn Chiến

  • Ấn chính thấp nhất phải là Thanh Ấn
  • Ấn phụ cố định là Bạch Ấn
  • Trùng luyện thành công sẽ mất đi ấn phụ đồng thời thay đổi thuộc tính chính Ấn Chiến
  • Thuộc tính cơ bản, cấp điêu khắc thuộc tính ẩn (có hoặc chưa kích hoạt) đều không ảnh hưởng .
  • Trùng luyện cần có ngũ hành dẫn nhất định
Trùng chúThanh ẤnLam ẤnTử ẤnHoàng Ấn
Ngũ hành dẫn tiêu hao 20 30 40 50

Đổi Tẩy Luyện Châu

  • Dùng 1 Bạch Ấn đổi 1 Tẩy Luyện Châu

Nếu có khó khăn hoặc thắc mắc, quý nhân sĩ vui lòng gửi thông tin về trang https://support.vnggames.com/ hoặc liên hệ trực tiếp đến đường dây nóng 1900 561 558 (2.000 đồng/phút) để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.