Trở về trang chủ Võ Lâm Truyền Kỳ

Bát Mạch Chân Kinh

Từ 17-07-2012

Đông Trùng Thảo

Đông Trùng Thảo là tính năng mới của Võ Lâm Truyền Kỳ, được ra mắt toàn thể nhân sĩ vào 19/07/2012. Khái quát sơ lược về tính năng này như sau:

  • Nhiệm vụ Đông Trùng Thảo có 3 giai đoạn.
  • Mỗi giai đoạn, nhân vật phải tham gia các tính năng để có nguyên liệu đưa về cho NPC Bắc Đẩu Lão Nhân, khi đó sẽ hoàn thành nhiệm vụ.
  • Khi hoàn thành nhiệm vụ, nhân vật nhận thêm 1 số điểm Tiềm Năng, Kỹ Năng, Kháng Tất Cả, Kỹ Năng Tối Đa tương đương đẳng cấp 200 của nhân vật tại các lần Trùng Sinh 1, 2 và 3.

 

Lưu ý

  • Để hỗ trợ giúp cho các nhân vật Trùng Sinh ở cấp thấp có thể tham gia nhiệm vụ Đông Trùng Thảo thì sau khi hoàn thành nhiệm vụ này, nhân vật sẽ nhận lại các điểm số bị thiếu ở các lần Trùng Sinh trước nhưng đẳng cấp khi Trùng Sinh vẫn không đổi (các thông tin này được hiển thị ở NPC Bắc Đẩu Lão Nhân).

  • Đồng thời, để tưởng thưởng cho những nhân vật đã Trùng Sinh cả 4 lần ở cấp 200 thì sẽ tặng riêng cho các nhân vật này 1 kỹ năng đặc biệt.

  • Nơi nhận: NPC Bắc Đẩu Lão Nhân.

  • Điều kiện nhận: Nhân vật đã Trùng Sinh lần 1, 2, 3, 4 ở cấp 200.

  • Tên kỹ năng: Chiến Ý Thiên Thu

  • Thuộc tính của kỹ năng: Tăng công kích kỹ năng + 20%.

NPC liên quan

NPC Ghi chú
Võ Lâm Truyền Kỳ
Bắc Đẩu Lão Nhân

- Vị trí: Minh Nguyệt Trấn (197/194)

- Công dụng: Nhận phẩn thưởng nguyên liệu hoàn thành trong tuần. Nhận nhiệm vụ Đông Trùng Thảo và trả nhiệm vụ Đông Trùng Thảo cho từng giai đoạn.

Vật phẩm liên quan

Vật phẩm Nguồn gốc Tính chất
Võ Lâm Truyền Kỳ
Tẩy Tủy Đơn
Vật phẩm nhiệm vụ

- Có thể xếp chồng, bán cửa hàng 0 đồng. Không thể giao dịch, ném ra. Không có hạn sử dụng

- Đầy hành trang sẽ mất phần thưởng từ tính năng

 

Võ Lâm Truyền Kỳ
Túi Linh Đơn
Võ Lâm Truyền Kỳ
Đông Trùng Thảo
Kỳ Trân Các giá 1 đồng - Có thể xếp chồng, bán cửa hàng 0 đồng. Có thể giao dịch, không thể ném ra. Không có hạn sử dụng

Thu thập nguyên liệu

Tẩy Tủy Đơn
Tính năng Điều kiện Phần thưởng
Tống Kim Hoàn thành 4.000 điểm Tống Kim 2 Tẩy Tủy Đơn
Vượt Ải Vượt qua ải thứ 28 3 Tẩy Tủy Đơn
Phong Lăng Độ Qua được bờ bên kia vào các thời điểm 14h00, 16h00, 18h00, 20h00 3 Tẩy Tủy Đơn
Viêm Đế Vượt qua 6 ải của Viêm Đế 3 Tẩy Tủy Đơn
Túi Linh Đơn (trong tuần)
Tính năng Điều kiện Phần thưởng
Tống Kim Kết thúc và hoàn thành 15 lần Tống Kim trong tuần
(đạt 3.000 điểm tích lũy)
1 Túi Linh Đơn
Vượt Ải Kết thúc và hoàn thành 10 lần vượt ải trong tuần (tốn phí)
(vượt qua ải 28)
1 Túi Linh Đơn
Phong Lăng Độ Vượt qua và hoàn thành 14 lần đi thuyền (tốn phí) 1 Túi Linh Đơn
Viêm Đế Hoàn thành 10 lần tinh năng Viêm Đế
(vượt qua 6 ải của Viêm Đế)
1 Túi Linh Đơn

Phần thưởng khi hoàn thành nhiệm vụ các giai đoạn

 

Điều kiện nhận nhiệm vụ

Lưu ý

Giai đoạn 1

- Điểm Kháng Tính: Cộng vào kháng tính nhân vật đã chọn lúc trước.

- Số lượng nguyên liệu cần để hoàn thành nhiệm vụ, xem bảng dưới

Giai đoạn 2
  • Phải hoàn thành 2 nhiệm vụ: Kỹ Năng và Tiềm Năng giai đoạn 1 thì mới có thể nhận nhiệm vụ giai đoạn 2
Giai đoạn 3
  • Phải hoàn thành 2 nhiệm vụ: Kỹ Năng và Tiềm Năng của giai đoạn 2.

Giai đoạn 1

Nhiệm vụ Kỹ Năng
Đẳng cấp Điểm Kỹ Năng Tổng số nguyên liệu
Tẩy Tủy Đơn Túi Linh Đơn Đông Trùng Thảo
160 15 400 4 200
161 15 400 4
162 15 400 4
163 14 400 4
164 14 400 4
165 14 400 4
166 13 400 4 180
167 13 400 4
168 13 400 4
169 12 400 4
170 12 300 4
171 12 300 4
172 11 300 4 160
173 11 300 4
174 11 300 4
175 10 300 4
176 10 300 4
177 10 300 4
178 9 300 4 150
179 9 300 4
180 8 200 4
181 8 200 4
182 8 200 4
183 7 200 4 130
184 7 200 4
185 7 200 4
186 6 200 4
187 6 200 4
188 6 200 4
189 5 200 4 120
190 5 200 4
191 5 200 4
192 4 200 4
193 4 200 4
194 3 200 4 110
195 3 200 4
196 2 200 4
197 2 200 4
198 1 200 4 100
199 1 200 4
200 0 0 0 0
Nhiệm vụ Tiềm Năng
Đẳng cấp Điểm tiềm năng Tổng số nguyên liệu
Tẩy Tủy Đơn Túi Linh Đơn Đông Trùng Thảo
160 80 400 4 400
161 79 400 4
162 78 400 4
163 77 400 4
164 76 400 4
165 75 400 4 370
166 74 400 4
167 73 400 4
168 72 400 4
169 71 400 4
170 70 300 4 340
171 69 300 4
172 68 300 4
173 67 300 4
174 66 300 4
175 65 300 4 310
176 64 300 4
177 63 300 4
178 62 300 4
179 61 300 4
180 59 200 4 280
181 57 200 4
182 55 200 4
183 53 200 4
184 51 200 4
185 49 200 4 250
186 47 200 4
187 45 200 4
188 43 200 4
189 41 200 4
190 38 200 4 220
191 35 200 4
192 32 200 4
193 29 200 4
194 26 200 4
195 22 200 4 200
196 18 200 4
197 14 200 4
198 10 200 4
199 6 200 4
200 0 0 0 0
Nhiệm vụ Kháng Tất Cả
Đẳng cấp Kháng Tất Cả Tổng số nguyên liệu
Tẩy Tủy Đơn Túi Linh Đơn Đông Trùng Thảo
160 4 400 4 500
161 4 400 4
162 4 400 4
163 4 400 4
164 4 400 4
165 4 400 4
166 4 400 4
167 4 400 4
168 4 400 4
169 4 400 4
170 3 300 4 450
171 3 300 4
172 3 300 4
173 3 300 4
174 3 300 4
175 3 300 4
176 3 300 4
177 3 300 4
178 3 300 4
179 3 300 4
180 2 200 4 400
181 2 200 4
182 2 200 4
183 2 200 4
184 2 200 4
185 2 200 4
186 2 200 4
187 2 200 4
188 2 200 4
189 2 200 4
190 1 200 4 300
191 1 200 4
192 1 200 4
193 1 200 4
194 1 200 4
195 1 200 4
196 1 200 4
197 1 200 4
198 1 200 4
199 1 200 4
200 0 0 0 0
Nhiệm vụ Kỹ Năng Tối Đa
Đẳng cấp Kỹ năng tối đa Tổng số nguyên liệu
Tẩy Tủy Đơn Túi Linh Đơn Đông Trùng Thảo
160 1 400 4 300
161 1 400 4
162 1 400 4
163 1 400 4
164 1 400 4
165 1 400 4
166 1 400 4
167 1 400 4
168 1 400 4
169 1 400 4
170 1 300 4
171 1 300 4
172 1 300 4
173 1 300 4
174 1 300 4
175 1 300 4
176 1 300 4
177 1 300 4
178 1 300 4
179 1 300 4

Giai đoạn 2

Nhiệm vụ Kỹ Năng
Đẳng cấp Điểm kỹ năng Tổng số nguyên liệu
Tẩy Tủy Đơn Túi Linh Đơn Đông Trùng Thảo
170 15 400 4 200
171 14 400 4
172 13 400 4
173 12 400 4
174 11 400 4
175 10 400 4 180
176 9 400 4
177 8 400 4
178 8 400 4
179 7 400 4
180 7 300 4 160
181 6 300 4
182 6 300 4
183 5 300 4
184 5 300 4
185 4 300 4 140
186 4 300 4
187 3 300 4
188 3 300 4
189 3 300 4
190 2 300 4 120
191 2 300 4
192 2 300 4
193 2 300 4
194 2 300 4
195 1 300 4 100
196 1 300 4
197 1 300 4
198 1 300 4
199 1 300 4
200 0 0 0 0
Nhiệm vụ Tiềm Năng
Đẳng cấp Điểm Tiềm Năng Tổng số nguyên liệu
Tẩy Tủy Đơn Túi Linh Đơn Đông Trùng Thảo
170 120 400 4 400
171 115 400 4
172 110 400 4
173 105 400 4
174 100 400 4
175 95 400 4 370
176 90 400 4
177 85 400 4
178 80 400 4
179 75 400 4
180 71 300 4 340
181 67 300 4
182 63 300 4
183 59 300 4
184 55 300 4
185 51 300 4 300
186 47 300 4
187 43 300 4
188 39 300 4
189 35 300 4
190 32 300 4 260
191 29 300 4
192 26 300 4
193 23 300 4
194 20 300 4
195 17 300 4 250
196 14 300 4
197 11 300 4
198 8 300 4
199 5 300 4
200 0 0 0 0
Nhiệm vụ Kháng Tính
Đẳng cấp Kháng Tính Tổng số nguyên liệu
Tẩy Tủy Đơn Túi Linh Đơn Đông Trùng Thảo
170 2 400 4 400
171 2 400 4
172 2 400 4
173 2 400 4
174 2 400 4
175 2 400 4
176 2 400 4
177 2 400 4
178 2 400 4
179 2 400 4
180 1 300 4 300
181 1 300 4
182 1 300 4
183 1 300 4
184 1 300 4
185 1 300 4
186 1 300 4
187 1 300 4
188 1 300 4
189 1 300 4

Giai đoạn 3

Nhiệm vụ Kỹ Năng
Đẳng cấp Điểm kỹ năng Tổng số nguyên liệu
Tẩy Tủy Đơn Túi Linh Đơn Đông Trùng Thảo
180 10 400 4 200
181 10 400 4
182 9 400 4
183 9 400 4
184 8 400 4
185 8 400 4 150
186 7 400 4
187 7 400 4
188 6 400 4
189 6 400 4
190 5 300 4 120
191 5 300 4
192 4 300 4
193 4 300 4
194 3 300 4
195 3 300 4 80
196 2 300 4
197 2 300 4
198 1 300 4
199 1 300 4
200 0 0 0 0
Nhiệm vụTiềm Năng
Đẳng cấp Điểm Tiềm Năng Tổng số nguyên liệu
Tẩy Tủy Đơn Túi Linh Đơn Đông Trùng Thảo
180 60 400 4 400
181 57 400 4
182 54 400 4
183 51 400 4
184 48 400 4
185 45 400 4 300
186 42 400 4
187 39 400 4
188 36 400 4
189 33 400 4
190 30 300 4 200
191 27 300 4
192 24 300 4
193 21 300 4
194 18 300 4
195 15 300 4 100
196 12 300 4
197 9 300 4
198 6 300 4
199 3 300 4
200 0 0 0 0
Nhiệm vụ Kháng Tính
Đẳng cấp Kháng tính Tổng số nguyên liệu
Tẩy Tủy Đơn Túi Linh Đơn Đông Trùng Thảo
180 1 300 4 300
181 1 300 4
182 1 300 4
183 1 300 4
184 1 300 4
185 1 300 4
186 1 300 4
187 1 300 4
188 1 300 4
189 1 300 4