Quý nhân sĩ Võ Lâm Truyền Kỳ thân mến,
Để nâng cao trải nghiệm các môn phái, mang lại các trận PK kịch lửa, thỏa mãn đam mê của nhân sĩ đối với môn phái yêu thích. Nay chỉnh thức mở thử nghiệm ưu hóa kĩ năng môn phái 2025
Thiếu Lâm | Thiên Vương | Ngũ Độc | Đường Môn | Nga My
Thúy Yên | Vũ Hồn | Hoa Sơn | Vũ Hồn
Cái Bang | Thiên Nhẫn | Võ Đang | Côn Lôn | Tiêu Dao
Thời gian & thông tin chính
- Thời gian thử nghiệm: Từ 25/10 đến hết 29/10/2025
- Nội dung thử nghiệm: Cân Bằng Môn Phái 2025 tại Võ Lâm Truyền Kỳ
- Đối tượng tham gia:
- Tự tạo nhân vật để nhận hỗ trợ và trải nghiệm từ 25/10/2025
- Tất cả các nhân vật đẳng cấp Trùng Sinh 11 trở lên ở máy chủ ngoài, sẽ được copy nhân vật vào máy chủ thử nghiệm kể từ ngày 27/10/2025 (3 ngày trước khi kết thúc)
- Như vậy người chơi sẽ được thử nghiệm qua 2 giai đoạn: 1 là nhân vật cùng cấp cùng đồ, 2 là nhân vật được copy từ ngoài vào.
- NPC hỗ trợ thử nghiệm: Đặc Sứ Võ Lâm từ 25/10/2025
Hướng dẫn tải và cài đặt phiên bản Thử Nghiệm
| Hình ảnh |
Ghi chú |
|
.png)
|
Bước 1:
- Copy thư mục cài đặt VoLamTruyenKy thành 1 thư mục mới, đổi tên để tránh nhầm lẫn
(Ví dụ: VoLamTruyenKyThuNghiem, viết folder không dấu).
- Hoặc tải tại đây. Sau khi tải về, bỏ vào thư mục chứa game, giải nén rồi chạy autoupdate.
|
|
.png)
|
Bước 2:
- Chạy file volamtruyenky_dautruong
|
|
.png)
|
Bước 3:
- Khi báo đã tải phiên bản thành công, nhân sĩ có thể đăng nhập game và trải nghiệm.
|
Nhận hỗ trợ thử nghiệm
| Nhóm |
Đấu trường 2 |
Số lượng |
Ghi chú |
| Nhận nguyên liệu trùng sinh (Nhận nhiều lần) |
TS8 nhận cấp 200 (cấp 150 trở lên mới được nhận) TS9 nhận cấp 200 TS10 nhận cấp 200 TS11 Nhận cấp 200 TS12 nhận cấp 150 (cao hơn giữ nguyên) |
- |
Nhận nhiều lần |
| Bằng Chứng Tiêu Phong |
30 |
| Bằng Chứng Lý Bạch |
30 |
| Bằng Chứng Hoàng Nhan |
30 |
| Kiến Nghị Chi Tâm |
500 |
| Ngọc Trùng Sinh |
10 |
| Bắc Đẩu Trường Sinh Thuật Cơ Sở Thiên |
1 |
| Trấn Phái Linh Dược |
400 |
| Nguyên liệu chuyển phái |
Tín Vật Môn Phái |
1 |
Nhận nhiều lần |
| Tín Vật Dương Anh |
1 |
| Tín Vật Vũ Hồn |
1 |
| Tiêu Dao Phái Tín Vật |
1 |
| Hoa Sơn Kỳ Thư |
1 |
Nhận Kinh Mạch (Nhận 1 lần) |
Mạch cũ 32x8 |
1 |
Nhận 1 lần Nhân vật có mạch cao hơn thì giữ lại |
| Mạch mới 16x4 |
1 |
| Nhận Trang Bị (nhận nhiều lần) |
Rương Trang Bị Anh Hào |
50 |
Nhận nhiều lần |
Túi ngân lượng (1000 vạn lượng) |
1 |
| Trang bị đồng hành Bích Huyết |
10 |
| Nhận Văn Cương |
Văn cương 10 các loại |
- |
Nhận nhiều lần |
| Huyền Hỏa Than |
10 |
| Nhận ngoại trang |
Uẩn Linh Yếu Quyết (Khóa) |
600 |
Nhận 1 lần |
| Cẩm Tú Quyển (Khóa) |
50 |
| Bùa Uẩn Linh cấp 15 (30 loại) |
30 |
| Nhận Phi Phong |
Phi Phong Kinh Thiên 10 sao |
1 |
Nhận 1 lần |
| Rương Tinh Thần Thạch |
30 |
| Đồng hành |
Nhận Thiệp Đồng Hành |
5 |
Nhận nhiều lần |
| Bí Kiếp Bạn Đồng Hành |
5 |
Nhận nhiều lần |
| Nhận đồng hành cấp 130 |
- |
Nhận 1 lần |
| Nhận Ngựa, Trang sức, mặt nạ, ấn, vòng sáng |
Siêu Quang Hoàng Kim (30 ngày) |
1 |
Nhận nhiều lần |
| Mặt nạ - Phục Hổ (30 ngày) |
1 |
| Thanh Minh Ấn Giám Hạ (30 ngày) |
1 |
| Rương trang sức Nhậm Tiêu Dao ( tùy chọn) (30 ngày) |
1 |
| Triệu Mãnh Thiên Thạch (30 ngày) |
1 |
| Huyết Chiến Lễ Hộp (30 ngày) |
35 |
| Uy Chấn Thiên Hạ (30 ngày) |
1 |
| Nhận hỗ trợ khác |
Xóa mật khẩu rương |
- |
- |
| Mật khẩu tính năng mặc định 1111 |
- |
- |
| Mở rộng rương 1 tới 5 |
- |
-- |
| Thần hành phù (30 ngày) |
1 |
|
Thử nghiệm Cân Bằng Môn Phái
Thiếu Lâm
| Hình ảnh |
Nội dung điều chỉnh |
.png) Như Lai Thiên Diệp |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính: Thời gian phục hồi (Dương), có hiệu lực 30 điểm ở cấp 41, tối đa 35 điểm ở cấp 47
- Hủy bỏ thuộc tính tỉ lệ tạo thành sát thương và tỉ lệ giảm kháng
- Điều chỉnh chỉ số tạo thành sát thương có thời gian hoạt động tối đa 15 điểm ở cấp 40
|
.jpg) Kim Quyên La Hán Minh Kính Vô Di |
- Điều chỉnh: Minh Kính Vô Di có thuộc tính mới, tăng sát thương lên hệ mộc bắt đầu từ cấp 31 là 2%, mỗi cấp tăng thêm 2%, tối đa 20% ở cấp 40
|
.png) Tam Giới Quy Thiền |
- Điều chỉnh: Khép góc 3 đao lại để có thể chém trúng 3 tia cùng lúc, giảm sát thương vật lý %, không thể xuyên qua mục tiêu
|
.png) Đại Lực Kim Cang Chưởng |
- Điều chỉnh: Tăng sát thương vật lý %, điều chỉnh kĩ năng không thể xuyên qua mục tiêu
|
.png) Vi Đà Hiến Xử |
- Điều chỉnh: Thêm sát thương vật lý ở tầng 2 Vi Đà Hộ Pháp, tăng tỉ lệ xuất hiện tầng 2 thành 100%
|
Thiên Vương
| Hình ảnh |
Nội dung điều chỉnh |
.jpg) Thiên Vương Chiến Ý |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính: Thời gian phục hồi (Dương), có hiệu lực 30 điểm ở cấp 41, tối đa 35 điểm ở cấp 47
- Hủy bỏ thuộc tính tỉ lệ tạo thành sát thương
- Điều chỉnh chỉ số tạo thành sát thương có thời gian hoạt động tối đa 15 điểm ở cấp 40
|
.jpg) Chinh Chiến Bát Phương Du Long Chân Khí |
- Điều chỉnh thuộc tính: Du Long Chân Khí có thuộc tính mới, tăng sát thương lên hệ mộc bắt đầu từ cấp 31 là 2%, mỗi cấp tăng thêm 2%, tối đa 20% ở cấp 40
|
.jpg) Đoạn Hồn Thích |
- Điều chỉnh thuộc tính: Đoạn Hồn Thích thay đổi hình thái kĩ năng chiến đấu, giảm sát thương vật lý %
|
.jpg) Tĩnh Tâm Quyết |
- Điều chỉnh: Hủy bỏ thuộc tính tỉ lệ tạo thành sát thương
|
.jpg) Hào Hùng Trảm |
- Điều chỉnh:
- Giảm tầm đánh về 280
- Tăng sát thương vật lý % tầng 1 và tầng 2
|
.jpg) Tung Hoành Bát Hoang |
- Điều chỉnh:
- Từ cấp 30 trở đi xuất hiện lượt chùy thứ 2
- Tăng Sát Thương Vật Lý % so với trước
|
.jpg) Bá Vương Tạm Kim |
- Điều chỉnh:
- Tăng Sát Thương Vật Lý % so với trước
- Điều chỉnh không bị khựng khi xuất chiêu
|
Ngũ Độc
| Hình ảnh |
Nội dung điều chỉnh |
.jpg) Ngũ Độc Kỳ Kinh |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính: Thời gian phục hồi (Dương), có hiệu lực 30 điểm ở cấp 41, tối đa 35 điểm ở cấp 47
- Điều chỉnh tỉ lệ kháng choáng lên tối đa 40% ở cấp 50
- Hủy bỏ thuộc tính Kháng phản đòn và Tạo thành sát thương có thời gian hoạt động
|
.jpg) U Hồn Phệ Ảnh |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh số lượng bàn tay đánh ra, từ cấp 35 trở đi là 3 tay
- Tăng sát thương vật lý %
|
Đường Môn
| Hình ảnh |
Nội dung điều chỉnh |
.jpg) Tâm Nhãn |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính: Thời gian phục hồi (Dương), có hiệu lực 30 điểm ở cấp 41, tối đa 35 điểm ở cấp 47
- Điều chỉnh tỉ lệ kháng choáng lên tối đa 40% ở cấp 50
- Hủy bỏ thuộc tính Tỉ lệ tạo thành sát thương
|
.jpg) Thiết Liên Tứ Sát |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh tầng 2 Thiết Sa Xạ Tinh xuất phát từ hồng tâm để đánh trúng mục tiêu
- Giảm sát thương vật lý %
|
Nga My
| Hình ảnh |
Nội dung điều chỉnh |
.jpg) Phật Pháp Vô Biên |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính: Thời gian phục hồi (Dương), có hiệu lực 30 điểm ở cấp 41, tối đa 35 điểm ở cấp 47
- Thêm mới thuộc tính: Kháng đòn chí mạng
- Điều chỉnh thuộc tính Tăng thời gian đóng băng 200% ở cấp 40, sau đó mỗi cấp tăng 5%
- Hủy bỏ thuộc tính: Kháng phản đòn
- Hủy bỏ thuộc tính: Tỉ lệ sát thương giảm kháng
|
.jpg) Thanh Âm Phản Xương |
- Điều chỉnh: Hủy bỏ thuộc tính Kháng đòn chí mạng
|
.png) Bà La Tâm Kinh Từ Hàng Phổ Độ cao cấp |
- Điều chỉnh:
- Khi thi triển có tỉ lệ nhận được buff Từ Hàng Phổ Độ cao cấp (Tối đa hồi sinh lực 10,000 điểm mỗi nửa giây)
- Thêm mới thuộc tính Bỏ qua kháng băng (Dương), Bỏ qua phòng thủ vật lý (Dương), Tăng sát thương lên hệ Hỏa 2% ở cấp 31, sau đó mỗi cấp tăng thêm 2%, tối đa 20% ở cấp 40
|
.png) Băng Vũ Lạc Tinh |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính Tấn Công Chí Tử bắt đầu 1% ở cấp 31, sau đó mỗi cấp tăng 1% tối đa 5% ở cấp 40
- Tăng băng sát tầng 1 và tầng 2
|
.png) Kiếm Hoa Vãn Tinh |
- Điều chỉnh: Tăng sát thương vật lý %
|
Thúy Yên
| Hình ảnh |
Nội dung điều chỉnh |
.jpg) Băng Cốt Tuyết Tâm |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính: Kháng đòn chí mạng
- Điều chỉnh thuộc tính Tăng thời gian đóng băng 200% ở cấp 40, sau đó mỗi cấp tăng 5%
- Hủy bỏ thuộc tính: Kháng phản đòn
|
.jpg) Ngự Tuyết Ẩn |
- Điều chỉnh: Khi hiện thân trở lại sẽ duy trì được thuộc tính Hiệu Quả Trọng Kích tương tự như lúc ẩn thân (tối đa 5 giây)
|
.jpg) Băng Tước Hoạt Kỳ |
- Điều chỉnh: Giảm Sát Thương Vật Lý %
|
.jpg) Thủy Anh Man Tú |
- Điều chỉnh:
- Tăng băng sát và sát thương vật lý nội công
- Thêm mới thuộc tính Tấn Công Chí Tử bắt đầu 1% ở cấp 31, sau đó mỗi cấp tăng 1% tối đa 5% ở cấp 40
- Từ cấp 30 trở đi xuất hiện tiên tử thứ 2
|
Hoa Sơn
| Hình ảnh |
Nội dung điều chỉnh |
.png) Huyền Nhãn Vân Yên |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính: Kháng đòn chí mạng
- Điều chỉnh thuộc tính Tăng thời gian đóng băng 200% ở cấp 40, sau đó mỗi cấp tăng 5%
- Điều chỉnh thuộc tính : Thời gian phục hồi (Dương), có hiệu lực 30 điểm ở cấp 41, tối đa 35 điểm ở cấp 47
- Hủy bỏ thuộc tính: Tỷ lệ sát thương giảm kháng
|
.jpg) Kim Nhãn Hoành Không |
- Điều chỉnh:
- Tăng phạm vi lên 512 đồng thời có thể truy đuổi mục tiêu
- Tăng sát thương vật lý %
|
.png) Phách Thạch Phá Ngọc |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh phạm vi tối đa lên 520
- Tăng băng sát và số lượng tay đánh ra, tối đa 4 tay ở cấp 35
- Thêm mới thuộc tính Tấn Công Chí Tử bắt đầu 1% ở cấp 31, sau đó mỗi cấp tăng 1% tối đa 5% ở cấp 40
|
Vũ Hồn
| Hình ảnh |
Nội dung điều chỉnh |
.png) Cô Tương Bách Chiến Hàm |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh thuộc tính : Thời gian phục hồi (Dương), có hiệu lực 30 điểm ở cấp 31, tối đa 35 điểm ở cấp 37
- Thêm mới thuộc tính Kháng Phản Đòn, tối đa 20% ở cấp 30
- Thêm mới thuộc tính: Bỏ qua công kích gần phản sát thương tối đa 20% ở cấp 30
- Hủy bỏ thuộc tính Tỉ lệ sát thương giảm kháng
|
.jpg) Trừ Gian Diệt Nịnh
|
- Điều chỉnh:
- Giảm sát thương vật lý %
- Chuyển loại hình công kích về sát thương loại gần
|
.png) Huy Sư Diệt Lỗ |
- Điều chỉnh: Tăng Sát Thương Vật Lý % tầng 2 Kinh Đào Phách Ngạn
|
Cái Bang
| Hình ảnh |
Nội dung điều chỉnh |
.png) Túy Điệp Cuồng Vũ |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính : Thời gian phục hồi (Dương), có hiệu lực 30 điểm ở cấp 41, tối đa 35 điểm ở cấp 47
- Thêm mới thuộc tính: Bỏ qua công kích gần phản sát thương tối đa 20% ở cấp 40
- Thêm mới thuộc tính: Hỏa sát tối đa 70% ở cấp 40
- Hủy bỏ thuộc tính: Tỷ lệ sát thương giảm kháng
|
.jpg) Hỗn Thiên Khí Công |
- Điều chỉnh:
- Thời gian duy trì tối đa 5 giây ở cấp 30
- Thời gian hồi chiêu 25 giây
|
.jpg) Thời Thăng Lục Long |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh thuộc tính Tấn Công Chí Tử, bắt đầu 1% ở cấp 31, sau đó mỗi cấp tăng 1%, tối đa 10% ở cấp 40
- Điều chỉnh kĩ năng có thể truy đuổi mục tiêu, ở cấp 30 xuất hiện tối đa 2 rồng
- Tăng hỏa sát
|
.jpg) Bổng Huýnh Lược Địa |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh hình thái thành cùng lúc thi triển 3 bổng nằm ngang, truy đuổi mục tiêu
- Tăng sát thương vật lý %, chuyển loại hình công kích về sát thương loại gần
|
.jpg) Thiên Hạ Vô Cẩu |
- Điều chỉnh: Điều chỉnh chuyển loại hình công kích về sát thương loại gần
|
Thiên Nhẫn
Võ Đang
| Hình ảnh |
Nội dung điều chỉnh |
.jpg) Thái Cực Thần Công |
- Điều chỉnh:
- Thêm mới thuộc tính: Thời gian phục hồi (Dương), có hiệu lực 30 điểm ở cấp 41, tối đa 35 điểm ở cấp 47
- Thêm mới thuộc tính: Nội lực tối đa (Dương) 50,000 bắt đầu ở cấp 35, sau đó mỗi cấp tăng thêm 2,000 điểm
|
.jpg) Kiếm Thùy Tinh Hà |
- Điều chỉnh:
- Phạm vi hiệu quả tối đa 120
- Tầng 2 Kiếm Minh Thương Khung thêm mới thuộc tính tỉ lệ choáng, tối đa 35% ở cấp 35
|
.jpg) Tạo Hóa Thái Thanh |
- Điều chỉnh:
- Tăng lôi sát
- Tỉ lệ choáng tối đa 45% ở cáp 35
|
Côn Lôn
| Hình ảnh |
Nội dung điều chỉnh |
.jpg) Sương Ngạo Côn Lôn |
- Điều chỉnh: Thêm mới thuộc tính: Thời gian phục hồi (Dương), có hiệu lực 30 điểm ở cấp 41, tối đa 35 điểm ở cấp 47
|
.png) Lưỡng Nghi Chân Khí |
- Điều chỉnh: Thay thế nội lực hộ thân bằng thuộc tính mới: Giảm sát thương 99% duy trì tối đa 4 giây ở cấp 30
|
.jpg) Cửu Thiên Cương Phong |
- Điều chỉnh: Thêm mới thuộc tính Sát thương vật lý % ở tầng 2 Phong Minh Ngọc Toái
|
.jpg) Thiên Lôi Chấn Nhạc |
- Điều chỉnh:
- Tăng tốc độ bùng nổ của tầng 2
- Tăng lôi sát,
- Điều chỉnh tỉ lệ choáng tối đa của tầng 2 là 45% ở cấp 35
|
Tiêu Dao
| Hình ảnh |
Nội dung điều chỉnh |
.jpg) Thiên Lý Độc Hành |
- Điều chỉnh:
- Điều chỉnh thuộc tính: Thời gian phục hồi (Dương), có hiệu lực 30 điểm ở cấp 41, tối đa 35 điểm ở cấp 47
- Hủy bỏ thuộc tính Kháng phản đòn
|
.jpg) Táp Đạp Lưu Tinh |
- Điều chỉnh: Tiêu hao tối thiểu 4 âm luật ở cấp 30
|
.jpg) Kiếm Quyết Phù Vân |
- Điều chỉnh:
- Tăng sát thương vật lý %
- Chuyển loại hình công kích về sát thương loại gần
|
.jpg) Mai Hoa Tam Lộng |
- Điều chỉnh: Giảm sát thương lôi sát và tỉ lệ choáng tối đa 5% ở cấp 40 ở tầng 2 Dương Quan Tam Điệp
|
Nếu có khó khăn hoặc thắc mắc, quý nhân sĩ vui lòng gửi thông tin về trang
https://support.vnggames.com/ hoặc liên hệ trực tiếp đến đường dây nóng
1900 561 558 (2.000 đồng/phút) để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.